1. Các mẫu câu chào hỏi, thương lượng, đặt hàng.
2. Các mẫu câu khiếu nại, trả hàng.
Xin chào | 你好 |
Bạn có đó không? | 在吗亲? |
Bạn có hàng không? | 有现货吗? |
Mẫu này còn hàng không? | 这款有现货吗? |
Tôi muốn mua mẫu này | 那我就要这款 |
Cái này nặng bao nhiêu? | 这个有多重 |
Sản phẩm làm bằng chất liệu gì ? | 这个是什么材料做的呢? |
Bao giờ bổ sung hàng/ có hàng mới? | 什么时候补货/上新? |
Có đủ màu không? | 颜色齐全吗? |
Sản phẩm này có những màu gì? | 产品一共有哪一种颜色? |
Tất cả đều còn hàng hết chứ? | 都现货吗? |
Những màu nào còn hàng | 还有哪些颜色? |
Cho tôi xin ảnh thật được không? | 可以发给我图片吧! |
Có bán buôn không? | 这款还有批发吗? |
Bây giờ thanh toán thì bao giờ chuyển hàng? | 现在付款,什么时候可以发货? |
Quy định đổi trả hàng như thế nào? | 退换货如何规定? |
Giá cả thế nào? | 价格怎么样? |
Giá này cao hơn giá thị trường rồi | 这价钱太离谱了吧? |
Đắt quá, tôi không thể mua được | 太贵了。我买不起。 |
Ship dắt quá | 运费太贵了吧。 |
Có thể miễn phí vận chuyển không? | 可以免邮吗? |
Mua nhiều có ưu đãi không? | 买多有优惠吗? |
Có thể chiết khấu cho tôi không? | 能给我个折扣吗? |
Nếu giá cả hợp lý, say này chúng ta sẽ hợp tác lâu dài nhé. | 如果价格合理,咱们以后好好合作吧。 |
Giảm giá một chút được không? | 可以降价一点吗? |
Chuyển hàng trong hôm nay được không? | 今天发货行吗? |
Trước khi chuyển hàng kiểm tra kỹ nhé. | 发货前请仔细检查产品。 |
Có thể thanh toán bằng Alipay không? | 可以使用支付宝支付吗? |
Tôi thanh toán rồi, nhớ gửi hàng sớm nhé. | 我付款了,请早点发货,谢谢! |
Cảm ơn | 谢谢 |
Tôi vẫn chưa nhận được hàng | 我还没收到货呢亲 |
Cái này lần trước tôi đặt nhầm, tôi có thể đổi sản phẩm khác không? | 这款我上次订错了,可以换货吗?: |
Sau khi nhận được hàng tôi cảm thấy chất lượng không được tốt , tôi có thể đổi lại hàng không? | 收到货了以后我觉得质量不太好,我可以换货吗? |
Tôi muốn trả lại hàng hóa này. | 我要退货。 |
Sản phẩm bị hỏng rồi. | 产品坏了 |
Đơn hàng số *** gửi sai màu/size. | 订单号*** 发错颜色/尺码。 |
Tôi có thể trả hàng/ đổi hàng lại không? | 可以退货/换货吗? |
Đền bù/giảm giá hàng gửi nhầm nhé. | 可以赔款/打折已发错的产品吗? |
Tôi muốn bổ sung mẫu này. | 我要补货这款。 |