Thứ Sáu

nhập môn phân tích kỹ thuật

Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất rồi ghi vào bài kiểm tra.
XM
Câu 1 : Cho biểu thức B=15+32+m(mN). Điều kiện của m để B2 là:
A. m là số lẻ
B. m là số chẵn
C. m là số nguyên tố
ID 60810403
PASS.Thim1
0945
th3@gmail.com
BOTVPONM
D. mN
Câu 2 : Tổng của tất cả các số nguyên x với 5<x6 là:
A. 6             B. 0             C. 11          D. 11
Câu 3: Cho AB = 8cm, AC = 4cm, BC = 4cm. Khi đó:
A. Ba điểm A,B,C thẳng hàng
B. Điểm A nằm giữa hai điểm B và C
C. Điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC
D. Ba điểm A,B,C không thẳng hàng.
Câu 4 : Cho 10 điểm phân biệt trong đó có 5 điểm thẳng hàng. Ta sẽ vẽ được:
A. 36 đoạn thẳng
B. 45 đoạn thẳng
C. 90 đoạn thẳng
D. 50 đoạn thẳng
Phần II. Tự luận
Bài 1 (1,5 điểm): Thực hiện phép tính:
a)50.202050+2019.50                                                                                  b)322+[1800(4318.3)3]:8|22|
Bài 2 (1,5 điểm): Tìm x, biết:
a)x65=3858                          b)3(x+6)53=2(x8)1
c)|x12|18=3223.20200
Bài 3 (2,0 điểm): Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 300 đến 500 học sinh. Biết rằng mỗi lần xếp hàng 7, hàng 9, hàng 15 đều thừa ra 5 học sinh. Tính số học sinh khối 6 của trường đó.
Bài 4 (2,5 điểm): Cho hai tia Am,An đối nhau. Trên tia Am lấy hai điểm B,C sao cho AB=4cm,AC=6cm. Trên tia An lấy điểm D sao cho AD=2cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng BC.
b) Hãy chứng tỏ điểm B nằm giữa hai điểm C và D.
c) Vẽ điểm E là trung điểm của đoạn thẳng AB. Chứng minh điểm A là trung điểm của đoạn thẳng DE.
Bài 5 (0,5 điểm): Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất sao cho khi chia a cho 7; cho 13; cho 17 có số dư lần lượt là 3;11;14.
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Thực hiện: Ban chuyên môn Loigiaihay.com
PHẦN TRẮC NGHIỆM
1A
2C
3A
4B
Câu 1 (TH):
Phương pháp :
Sử dụng : Nếu tất cả số hạng của một tổng chia hết cho m thì tổng đó chia hết cho m.
Cách giải:
Vì 322,682 nên để B2 thì (15+m)2 mà 15 chia cho 2 dư 1 nên m chia cho 2 dư 1 hay m là số lẻ.
Chọn A
Câu 2 (TH):
Phương pháp :
Liệt kê các số nguyên thỏa mãn.
Tính tổng các số nguyên đó bằng cách nhóm các số đối nhau để tính hợp lý.
Cách giải:
Các số nguyên x thỏa mãn 5<x6 là 4;3;2;...;5;6
Tổng cần tìm là : 4+(3)+(2)+(1)+0+1+2+3+4+5+6
=[(4)+4]+[(3)+3]+[(2)+2]+[(1)+1] +0+5+6
=0+..+0+11=11
Chọn C
Câu 3 (TH):
Phương pháp :
Sử dụng định nghĩa : Nếu MA=MB=AB2 thì M là trung điểm đoạn AB.
Cách giải:
Ta thấy AC=BC=AB2(=4) nên C là trung điểm đoạn AB hay ba điểm A,B,C thẳng hàng.
Chọn A
Câu 4 (TH):
Phương pháp :
Qua n(n2) điểm phân biệt ta vẽ được n(n1)2 đoạn thẳng
Cách giải:
Qua 10điểm phân biệt ta vẽ được 10(101)2=45 đoạn thẳng
Chọn B
PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1 (VD):
Phương pháp :
a) Sử dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng : a.b+a.c=a(b+c)
b) Thực hiện theo thứ tự : Tính trong ngoặc trước sau đó tính nhân chia rồi cộng trừ
Cách giải:
a) 50.202050+2019.50 =50(20201+2019)=50.4038 201900
b) 322+[1800(4318.3)3]:8|22|
=322+[1800(6454)3]:822
=322+(1800103):822=322+(18001000):822=322+800:822=322+10022=42222=400
Bài 2 (VD):
Phương pháp :
a) Tính vế phải trước rồi sử dụng qui tắc chuyển vế
b) Tính lũy thừa trước, biến đổi để đưa về dạng tìm x quen thuộc
c) Đưa về dạng |A|=m(m0) thì A=m hoặc A=m.
Cách giải:
 a)x65=3858x65=20x=20+65x=45
b)3(x+6)53=2(x8)13x+3.6125=2.x2.813x+18125=2x1613x107=2x173x2x=(17)+107x=90
c)|x12|18=3223.20200|x12|18=98.1|x12|18=1|x12|=18+1|x12|=19TH1:x12=19x=12+19x=31TH2:x12=19x=(19)+12x=7
Bài 3 (VD):

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét